| Yêu và sống
Cách phân biệt eye sb up, eye sth up
Eye /aɪ/: mắt.
Ex: The suspect has dark hair and green eyes.
Nghi phạm có mái tóc đen và mắt xanh.
Eye sb up.
To look at someone in a way that indicates desire, attraction.
Nhìn vào ai đó theo cách chỉ ra ham muốn, sự hấp dẫn.
Ex: You're totally eyeing up that cute blonde over there, aren't you?
Bạn đang hoàn toàn chú ý đến cô gái tóc vàng dễ thương đằng kia phải không?
Ex: That guy in the grey jacket has been eyeing you up all evening.
Anh chàng mặc áo khoác màu xám đã để mắt đến bạn suốt buổi tối.
Eye sth up.
To look closely at something that you are interested in.
Để xem xét kỹ một cái gì đó mà bạn quan tâm.
Ex: I saw you eyeing up that chocolate cake.
Tôi thấy bạn đang nhìn lên chiếc bánh sô cô la đó.
Tài liệu kham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt eye sb up, eye sth up được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/