| Yêu và sống
Cách phân biệt dump on sb, dump sth on sb
Dump /dʌmp/: đổ xuống, trút xuống.
Ex: Too much toxic waste is being dumped at sea.
Quá nhiều chất thải độc hại đang được đổ trên biển.
Dump on sb.
To criticize somebody severely or treat them badly.
Chỉ trích ai đó nghiêm khắc hoặc đối xử tệ với họ.
Ex: Politicians dumping on their opponents.
Các chính trị gia bán phá giá đối thủ của họ.
Ex: I know you're stressed about the wedding, but can you please stop dumping on me? I didn't intentionally bring the wrong box of place cards!
Tôi biết bạn đang căng thẳng về đám cưới, nhưng bạn có thể ngừng đổ lỗi cho tôi không? Tôi đã không cố ý mang nhầm hộp thẻ địa điểm!
Dump sth on sb.
To get rid of somebody or leave them for somebody else to deal with.
Để thoát khỏi ai đó hoặc để lại cho người khác để giải quyết.
Ex: Do not just dump the extra work on me.
Đừng chỉ đổ thêm công việc cho tôi.
Ex: We all dump our troubles on Mike.
Tất cả chúng ta đổ hết rắc rối lên Mike.
Tài liệu kham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt dump on sb, dump sth on sb được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/