| Yêu và sống
Cách phân biệt churn sth out, churn sb/ sth up
Churn sth out /tʃɜːn sth aʊt/: sản xuất.
To produce large amounts of something quickly, usually something of low quality.
Để sản xuất một lượng lớn thứ gì đó một cách nhanh chóng, thường là thứ gì đó có chất lượng thấp.
Ex: The factory churns out thousands of pairs of these shoes every week.
Nhà máy sản xuất hàng ngàn đôi giày này mỗi tuần.
Ex: Churning out 90 million gallons a year, the facility has become one of the nation's largest producers of biodiesel.
Tạo ra 90 triệu gallon mỗi năm, cơ sở này đã trở thành một trong những nhà sản xuất dầu diesel sinh học lớn nhất quốc gia.
Churn sb/ sth up /tʃɜːn sb,sth ʌp/: khuấy động ai, cái gì đó.
To produce strong emotions in someone.
Tạo ra một cảm xúc mạnh mẽ cho ai đó.
His unexpected visit churned her up.
Chuyến thăm bất ngờ của anh khiến cô đứng dậy.
To move sth such as water, mud around violently.
Di chuyển một thứ gì đó như nước, bùn xung quanh dữ dội.
Ex: The oars had churned up the mud, clouding the water.
Những mái chèo đã khuấy tung bùn, vắt nước.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt churn sth out, churn sb/ sth up được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/