| Yêu và sống
Cách phân biệt copy sth down, copy sb in, copy sth out
Copy /ˈkɒpi/: bản sao.
Ex: I will send you a copy of the report.
Tôi sẽ gửi cho bạn bản sao của bài báo cáo.
Copy sth down.
To copy onto paper what someone says or reads.
Để sao chép vào giấy những gì ai đó nói hoặc đọc.
Ex: Jane copied the recipe down from the cookbook.
Jane đã sao chép công thức xuống từ sách dạy nấu ăn.
Copy sb in.
To send someone a copy of an email that you are sending to someone else.
Để gửi cho ai đó một bản sao của email mà bạn đang gửi cho người khác.
Ex: Can you copy me in on the memo you’re sending to Chris?
Bạn có thể sao chép tôi trong bản ghi nhớ mà bạn đang gửi cho Chris không?
Ex: I'll copy you in on all emails relating to the project.
Tôi sẽ sao chép bạn vào tất cả các email liên quan đến dự án.
Copy sth out.
To copy something onto paper from a book or document.
Để sao chép một cái gì đó lên giấy từ một cuốn sách hoặc tài liệu.
Ex: Copy out the poem on page six.
Sao chép bài thơ ở trang sáu.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt copy sth down, copy sb in, copy sth out được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/