| Yêu và sống
Cách phân biệt doss about/ around, doss down
Doss /dɒs/: ngủ.
Ex: She was dossing in doorways until the police picked her up.
Cô đang ngủ ở cửa ra vào cho đến khi cảnh sát đón cô.
Doss about/ around.
To spend your time not doing very much.
Dành thời gian của bạn không làm gì nhiều.
Ex: We were just dossing about in lessons today.
Chúng tôi chỉ đang học về bài học ngày hôm nay.
Ex: We spent the day dossing at home.
Chúng tôi dành cả ngày đi bộ ở nhà.
Doss down.
To spend the night somewhere where you do not normally sleep, especially on a chair or the floor.
Ngủ qua đêm ở một nơi mà bạn không thường ngủ, đặc biệt là trên ghế hoặc sàn nhà.
Ex: After the party, John let me doss down on the living-room floor.
Sau bữa tiệc, John cho tôi ngủ ở sàn phòng khách.
Ex: You can doss down on my floor.
Bạn có thể ngủ trên sàn nhà của tôi.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt doss about/ around, doss down được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/