Home » Cách phân biệt whittle sth away, whittle sb/ sth down
Today: 27-02-2025 04:06:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách phân biệt whittle sth away, whittle sb/ sth down

(Ngày đăng: 03-03-2022 19:15:21)
           
Whittle là động từ, làm một cái gì đó từ một mảnh gỗ bằng cách cắt những mảnh nhỏ, mỏng, nhưng whittle khi kết hợp với từ khác sẽ mang nghĩa khác.

Whittle /ˈwɪtl/: cắt, gọt.

Ex: He whittled the piece of wood into a simple toy.

Anh ta cắt mảnh gỗ thành một món đồ chơi đơn giản.

Sài Gòn Vina, Cách phân biệt whittle sth away, whittle sb/ sth down Whittle sth away.

To make something gradually decrease in value or amount.

Để làm cho một cái gì đó giảm dần về giá trị hoặc số lượng.

Ex: Inflation has steadily whittled away their savings.

Lạm phát đã dần dần lấy đi tiền tiết kiệm của họ.

Ex: These measures will whittle away at the budget deficit.

Những biện pháp này sẽ giảm bớt thâm hụt ngân sách.

Whittle sb/ sth down.

To gradually reduce the size of something or the number of people in a group.

Để giảm dần kích thước của một cái gì đó hoặc số lượng người trong một nhóm.

Ex: We had 80 applicants for the job, but we've whittled them down to six.

Chúng tôi có 80 ứng viên cho công việc, nhưng chúng tôi đã giảm chúng xuống còn sáu.

Ex: Right now your speech is just a little long. Do you think you can whittle it down a bit?

Ngay bây giờ bài phát biểu của bạn hơi dài. Bạn có nghĩ rằng bạn nên giảm nó xuống một chút không?

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt whittle sth away, whittle sb/ sth down được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news