| Yêu và sống
Hear from sb, hear sth from sb là gì?
Hear from sb /hɪər frɒm sb/.
To hear from someone, you get a letter, email, or phone call from that person, or that person tells you something.
Để nghe từ ai đó, bạn nhận được một lá thư, email hoặc cuộc gọi điện thoại từ người đó hoặc người đó nói với bạn điều gì đó.
Ex: We're still waiting to hear from the bank about our mortgage.
Chúng tôi vẫn đang chờ đợi để nghe từ ngân hàng về thế chấp của chúng tôi.
Ex: Wait until you hear from the boss before making a decision.
Đợi cho đến khi bạn nghe từ ông chủ trước khi đưa ra quyết định.
Hear sth from sb /hɪər sth frɒm sb/.
To receive news about someone
Nhận một tin tức từ ai đó.
Ex: We haven't heard anything of Jan for months.
Chúng tôi đã không nghe thấy bất cứ điều gì của Jan trong nhiều tháng.
Ex: I look forward to hearing from you.
Tôi mong muốn được nghe từ bạn.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết hear from sb, hear sth from sb là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/