Home » Phân biệt chime in, chime in with sth
Today: 27-02-2025 04:02:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phân biệt chime in, chime in with sth

(Ngày đăng: 03-03-2022 19:14:16)
           
Chime in, chime in with sth có nghĩa là được tham gia, được hòa nhập hay được nhận xét và đưa ra ý kiến về một cái gì đó vào cuộc họp hay thảo luận về điều gì đó.

Chime in /tʃaɪm ɪn/: tham gia.

To join in a conversation suddenly or interrupt sb.

Tham gia vào một cuộc nói chuyện bất chợt hoặc ngắt lời ai đó.

Sài Gòn Vina, Phân biệt chime in, chime in with sth Ex: Everyone at the table began to chime in with their opinions.

Mọi người trong bàn bắt đầu hô vang ý kiến của họ.

Chime in with sth /tʃaɪm ɪn wɪð sth/: nhận xét, ý kiến.

To add (one's comment or opinion) to a conversation or discussion that one has been listening to.

Để thêm (nhận xét hoặc ý kiến của một người) vào cuộc hội thoại hoặc thảo luận mà người đó đã lắng nghe.

Ex: He chimed in too late, the meeting was breaking up.

Anh đưa ra nhận xét quá muộn, cuộc họp đã kết thúc.

To be in agreement or harmony with (something).

Được thỏa thuận hoặc hòa hợp với (một cái gì đó).

Ex: The carolers began singing and everyone chimed in.

Những người hát rong bắt đầu hát và mọi người đều hát theo.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết phân biệt chime in chime in with sth được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news