| Yêu và sống
Phân biệt chime in, chime in with sth
Chime in /tʃaɪm ɪn/: tham gia.
To join in a conversation suddenly or interrupt sb.
Tham gia vào một cuộc nói chuyện bất chợt hoặc ngắt lời ai đó.
Ex: Everyone at the table began to chime in with their opinions.
Mọi người trong bàn bắt đầu hô vang ý kiến của họ.
Chime in with sth /tʃaɪm ɪn wɪð sth/: nhận xét, ý kiến.
To add (one's comment or opinion) to a conversation or discussion that one has been listening to.
Để thêm (nhận xét hoặc ý kiến của một người) vào cuộc hội thoại hoặc thảo luận mà người đó đã lắng nghe.
Ex: He chimed in too late, the meeting was breaking up.
Anh đưa ra nhận xét quá muộn, cuộc họp đã kết thúc.
To be in agreement or harmony with (something).
Được thỏa thuận hoặc hòa hợp với (một cái gì đó).
Ex: The carolers began singing and everyone chimed in.
Những người hát rong bắt đầu hát và mọi người đều hát theo.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết phân biệt chime in chime in with sth được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/