| Yêu và sống
Gaze at sth là gì?
Gaze /ɡeɪz /: nhìn chằm chằm.
Ex: He gazed out over the emptiness of the moors.
Anh nhìn chằm chằm vào sự trống rỗng của những cánh đồng hoang.
Gaze at sth /ɡeɪz æt sth/.
To look at someone or something.
Để nhìn vào ai đó hoặc một cái gì đó.
Ex: The teacher gazed at all the kids in the room and then announced who had gotten the solos.
Giáo viên nhìn chằm chằm vào tất cả những đứa trẻ trong phòng và sau đó thông báo ai đã nhận được bản solo.
Ex: When we first got off the bus in Ho Chi Minh City, we could only gaze at all the skyscrapers in awe.
Khi chúng tôi lần đầu tiên xuống xe buýt ở thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi chỉ có thể nhìn chằm chằm vào tất cả các tòa nhà chọc trời trong sự sợ hãi.
To stare at someone or something.
Nhìn chằm chằm vào ai đó hoặc một cái gì đó.
Ex: I stood for an hour, gazing at the sea.
Tôi đứng một tiếng, nhìn ra biển.
Ex: She gazed at me for a moment and then smiled.
Cô ấy nhìn tôi một lúc rồi mỉm cười.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết gaze at sth là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/