| Yêu và sống
Cách phân biệt grow back, grow up, grow sth out
Grow back /ɡrəʊ,bæk/.
To return to a previous length or degree of growth.
Để trở về một chiều dài hoặc mức độ tăng trưởng trước đó.
Ex: I know you're not thrilled with your new haircut, but don't worry, it's just hair, it'll grow back.
Tôi biết bạn sẽ không thích thú với kiểu tóc mới của mình, nhưng đừng lo lắng, chỉ là tóc thôi, nó sẽ mọc lại.
Ex: The lizard's tail grew back in a few months.
Đuôi của thằn lằn đã mọc trở lại sau vài tháng.
Grow up /ɡrəʊ,ʌp/.
To gradually become an adult.
Để dần dần trở thành người lớn.
Ex: I grew up in Scotland (I lived there when I was young).
Tôi lớn lên ở Scotland (Tôi sống ở đó khi tôi còn trẻ).
Grow sth out /ɡrəʊ,aʊt/.
To happen as a result of or as a natural development from something.
Xảy ra như là kết quả hoặc là sự phát triển tự nhiên từ một cái gì đó.
Ex: Our company actually grew out of a failed attempt at creating a social media application.
Công ty chúng tôi thực sự phát triển từ một nỗ lực thất bại trong việc tạo ra một ứng dụng truyền thông xã hội.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt grow back, grow up, grow sth out được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/