| Yêu và sống
Phân biệt dry off, dry out
Dry off /draɪ ɒf/.
To become dry or to make something dry, especially on the surface.
Trở nên khô hoặc làm cho một cái gì đó khô, đặc biệt là trên bề mặt.
Ex: We swam in the sea, then stretched out on the sand to dry off.
Chúng tôi bơi trong biển, sau đó trải dài trên cát để khô.
Ex: He dried the camera off, hoping it would still work.
Anh lau khô máy ảnh, hy vọng nó vẫn hoạt động.
Dry out /draɪ aʊt/.
To give up drinking alcohol, or to help someone do this, especially by getting medical treatment.
Từ bỏ uống rượu, hoặc để giúp ai đó làm điều này, đặc biệt là bằng cách điều trị y tế.
Ex: He’s been drying out at a private clinic.
Anh ấy đang điều trị tại một phòng khám tư.
To allow something to become dry, in an undesirable way.
Để cho phép một cái gì đó trở nên khô, theo một cách không mong muốn.
Ex: Water the plants regularly, never letting the soil dry.
Tưới nước cho cây thường xuyên, không bao giờ để đất khô.
Ex: Hot sun and cold wind can soon dry your skin.
Nắng nóng và gió lạnh có thể sớm làm khô da bạn.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết phân biệt dry off, dry out được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/