| Yêu và sống
Condemn sb to sth là gì?
Condemn /kənˈdem/: Kết án, kết tội, xử, xử phạt.
Ex: A host of international covenants and national laws already condemn and outlaw trafficking, and that is good.
Một loạt các giao ước quốc tế và luật pháp quốc gia đã lên án và buôn bán trái pháp luật, và điều đó là tốt.
Condemn sb to sth /kənˈdem sb tu sth/: kết án ai đó về cái gì đó.
To sentence someone to something, to relegate someone to a particular punishment.
Để kết án ai đó với một cái gì đó, để loại bỏ ai đó đến một hình phạt cụ thể.
Ex: That criminal has been condemned to a life of hard labor.
Tên tội phạm đó đã bị kết án với một cuộc sống lao động khổ sai.
Ex: They were condemned to spend the rest of their lives in prison.
Họ bị kết án dành phần còn lại của cuộc đời trong tù.
Ex: She was condemned to death and executed two weeks later.
Cô bị kết án tử hình và bị xử tử hai tuần sau đó.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết condemn sb to sth là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/