| Yêu và sống
Cách phân biệt laugh at sth, laugh sth off
Laugh /lɑːf/: cười.
Ex: They laughed at her jokes.
Họ cười vào những trò đùa của cô.
Laugh at sth.
To make something seem stupid or not serious by making jokes about it.
Làm cho một cái gì đó có vẻ ngu ngốc hoặc không nghiêm trọng bằng cách pha trò về nó.
Ex: I can't go into work looking like this, everyone will laugh at me.
Tôi không thể đi làm như thế này, mọi người sẽ cười tôi.
Ex: Everybody laughs at my accent.
Mọi người cười nhạo giọng tôi.
Laugh sth off.
To make yourself laugh about something unpleasant in order to make it seem less important or serious.
Để làm cho mình cười về một cái gì đó khó chịu để làm cho nó có vẻ ít quan trọng hoặc nghiêm trọng hơn.
Ex: She tried to laugh off their remarks, but I could see she was hurt.
Cô ấy cố gắng cười phá lên những lời nhận xét của họ, nhưng tôi có thể thấy cô ấy bị tổn thương.
Ex: He laughed off suggestions that he was going to resign.
Ông cười nhạo những lời đề nghị rằng ông sẽ từ chức.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt laugh at sth, laugh sth off được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/