Home » Idioms with attendance là gì?
Today: 27-02-2025 07:06:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with attendance là gì?

(Ngày đăng: 03-03-2022 19:08:27)
           
Attendance là khái niệm về mọi người, cá nhân hoặc theo nhóm, xuất hiện tại một địa điểm cho một sự kiện được lên lịch trước đó.

Attendance /əˈtendəns/: tham dự.

Ex: Attendance at these lectures is not compulsory.

Tham dự các bài giảng này là không bắt buộc.

Sài Gòn Vina, Idioms with attendance là gì Be in attendance.

To be present at a special event.

Có mặt tại một sự kiện đặc biệt.

Ex: Several heads of state were in attendance at the funeral.

Một số nguyên thủ quốc gia đã tham dự lễ tang.

Ex: Any of my students who are in attendance at tonight's lecture will get extra credit.

Bất kỳ sinh viên nào của tôi tham dự bài giảng tối nay sẽ nhận được thêm tín dụng.

Be in attendance (on somebody).

To be with or near somebody in order to help them if necessary.

Ở bên hoặc gần ai đó để giúp đỡ họ nếu cần thiết.

Ex: He always has at least two bodyguards in attendance.

Anh luôn có ít nhất hai vệ sĩ tham dự.

Dance attendance on somebody.

To perform assiduously and obsequiously any task required or requested by someone.

Để thực hiện một cách chăm chỉ và hậu quả bất kỳ nhiệm vụ nào được yêu cầu hoặc yêu cầu bởi ai đó.

Ex: He's always dancing attendance upon us so that we'll let him hang out with us.

Anh ấy luôn nhảy theo chúng tôi để chúng tôi cho anh ấy đi chơi với chúng tôi.

Take attendance.

To check who is present and who is not present at a place and to mark this information on a list of names.

Để kiểm tra ai có mặt và ai không có mặt tại một địa điểm và đánh dấu thông tin này vào danh sách tên.

Ex: Make sure you take attendance as soon as the bell rings, because it must be noted if a student is late.

Hãy chắc chắn rằng bạn tham dự ngay khi chuông reo, bởi vì nó phải được đánh dấu nếu một học sinh đến muộn.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết idioms with attendance là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news