Home » Phân biệt lace up, lace sth with sth
Today: 27-02-2025 07:06:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phân biệt lace up, lace sth with sth

(Ngày đăng: 03-03-2022 19:08:16)
           
Lace là một loại vải ren dùng để trang trí và được đan từ nhiều sợi vải bằng phương pháp lặp, bện hoặc xoắn một sợi tạo ra các lỗ hổng hoặc các khoảng trống trên một sản phẩm.

Lace up /leɪs ʌp/.

To tighten and tie up the laces of some clothing or equipment one or someone else is wearing. In this usage, a noun or pronoun can be used after "lace" when talking about someone else.

Để thắt chặt và buộc dây giày của một số quần áo hoặc thiết bị mà một hoặc người khác đang mặc. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc đại từ có thể được sử dụng sau "lace" khi nói về người khác.

Sài Gòn Vina, Phân biệt lace up, lace sth with sth Ex: Come over here so I can lace you up.

Hãy đến đây để tôi có thể thắt dây cho bạn.

Ex: Would you please lace me up?

Bạn vui lòng thắt dây cho tôi?

Ex: The assistant laced up the skater before the start of the competition.

Người trợ lý buộc chặt ván trượt trước khi bắt đầu cuộc thi.

Lace sth with sth /leɪs sth wɪð sth/.

To mix some substance, typically alcohol or drugs of some kind, into another, especially without the knowledge of other people.

Để trộn một số chất, điển hình là rượu hoặc ma túy của một số loại, vào một loại khác, đặc biệt là không có kiến thức của người khác.

Ex: When she woke up the next morning, her friend told her that her drink had been laced with kind of blackout drug, and they had all carried her home in a taxi to make sure she was safe.

Khi cô thức dậy vào sáng hôm sau, bạn của cô nói với cô rằng đồ uống của cô đã được trộn lẫn thuốc và họ đã chở cô về nhà bằng taxi để đảm bảo an toàn.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết phân biệt lace up, lace sth with sth được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news