| Yêu và sống
Idioms with benefit là gì?
Benefit /ˈbenɪfɪt/: lợi ích.
Ex: The new regulations will be of benefit to everyone concerned.
Các quy định mới sẽ có lợi cho tất cả mọi người có liên quan.
For somebody’s benefit.
Especially in order to help or be useful to somebody.
Đặc biệt là để giúp đỡ hoặc có ích cho ai đó.
Ex: I hope you're not doing that for my benefit, I don't really have a preference at all.
Tôi hy vọng bạn không làm điều đó vì lợi ích của tôi. Tôi thực sự không có sở thích nào cả.
Ex: Don't go to any trouble for my benefit!
Đừng để gặp bất kỳ rắc rối nào chỉ vì lợi ích của tôi!
Give somebody the benefit of the doubt.
To accept that somebody has told the truth or has not done something wrong because you cannot prove that they have not told the truth, have done something wrong.
Chấp nhận rằng ai đó đã nói sự thật hoặc không làm điều gì sai vì bạn không thể chứng minh rằng họ đã không nói sự thật, đã làm điều gì đó sai.
Ex: She may have been lying, but I felt I had to give her the benefit of the doubt.
Cô ấy có thể đã nói dối, nhưng tôi cảm thấy tôi phải cho cô ấy biết về sự nghi ngờ của tôi đối với cô ấy.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết idioms with benefit là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/