| Yêu và sống
Idioms with early là gì?
Early /ˈɜːli/: sớm.
Ex: If you finish early you can go home.
Nếu bạn hoàn thành sớm, bạn có thể về nhà.
At your earliest convenience.
(Business) as soon as possible.
(Kinh doanh) càng sớm càng tốt.
Ex: Please telephone at your earliest convenience.
Vui lòng điện thoại cho tôi vào thời gian thuận tiện nhất của bạn.
Bright and early.
Very early in the morning.
Rất sớm vào buổi sáng.
Ex: We have to be up bright and early to make it to the airport on time.
Chúng tôi phải thức dậy rất sớm để đến sân bay đúng giờ.
An early bird.
A person who gets up or arrives early.
Một người dậy hoặc đến sớm.
Ex: You’re an early bird this morning!
Bạn là một người dậy rất sớm vào sáng nay!
Have an early/ a late night.
To go to bed earlier or later than usual
Đi ngủ sớm hơn hoặc muộn hơn bình thường.
Ex: I've had a lot of late nights recently.
Gần đây tôi đã có rất nhiều đêm ngủ muộn.
Early doors.
At an early stage, especially in a game or competition.
Ở giai đoạn đầu, đặc biệt là trong một trò chơi hoặc cuộc thi.
Ex: Suddenly we lost three home matches early doors.
Đột nhiên chúng tôi thua ba trận sân nhà sớm.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết idioms with early là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/