Home » Idioms with bothered là gì?
Today: 27-02-2025 07:23:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with bothered là gì?

(Ngày đăng: 03-03-2022 19:06:36)
           
Bothered được hiểu là bạn đang bận tâm về một điều gì đó, luôn suy nghĩ, dành thời gian, năng lượng lo lắng về điều đó.

Bothered /ˈbɒð.əd/: bận tâm.

Ex: They were an hour late and she didn't seem at all bothered.

Họ đã trễ một tiếng và cô ấy dường như không bận tâm.

Sài Gòn Vina, Idioms with bothered là gì Can’t be bothered (to do something).

Used to say that you do not want to spend time or energy doing something.

Được sử dụng để nói rằng bạn không muốn dành thời gian hoặc năng lượng để làm một cái gì đó.

Ex: I should really do some work this weekend but I can't be bothered.

Tôi thực sự nên làm một số công việc vào cuối tuần này nhưng tôi không thể bị làm phiền.

Hot and bothered.

In a state of anxiety or confusion because you are under too much pressure, have a problem, are trying to hurry.

Trong trạng thái lo lắng hoặc bối rối vì bạn chịu quá nhiều áp lực, có vấn đề, đang cố gắng vội vàng.

Ex: Don't get all hot and bothered, we'll figure out a solution to the problem before the boss hears about it.

Đừng để tất cả mọi người nóng tính và lo lắng, chúng tôi sẽ tìm ra giải pháp cho vấn đề này trước khi ông chủ nghe về nó.

Not bother yourself/ your headwith/ about something.

To not spend time/ effort on something, because it is not important or because it is too difficult.

Không dành thời gian/ nỗ lực cho một cái gì đó, bởi vì nó không quan trọng hoặc bởi vì nó quá khó.

Ex: Cliff did not want to bother himself with details.

Cliff không muốn dành thời gian của mình với các chi tiết.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết idioms with bothered là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news