| Yêu và sống
Indulge in sth là gì?
Indulge /ɪnˈdʌldʒ/: thưởng thức, tận hưởng.
Ex: Many people feel that their holiday is the time to indulge.
Nhiều người cảm thấy rằng kỳ nghỉ của họ là thời gian để tận hưởng.
Indulge in sth.
To engage or take part in something, especially freely, avidly, and for one's own sake or pleasure.
Để tham gia hoặc tham gia vào một cái gì đó, đặc biệt là tự do, say sưa, và vì lợi ích hoặc niềm vui của chính mình.
She was free to indulge in a little romantic daydreaming.
Cô được tự do thưởng thức một chút mơ mộng lãng mạn.
Ex: Those teenagers indulge in all the latest fads.
Những thanh thiếu niên đam mê tất cả các mốt mới nhất.
Ex: They stopped off in Fort William to indulge in some leisurely shopping.
Họ dừng lại nghỉ ở Fort William để thoải mái mua sắm.
To choose to eat a certain food or drink something, usually alcohol.
Để chọn ăn một loại thực phẩm nhất định hoặc uống một cái gì đó, thường là rượu.
Ex: I indulge in chocolate until I can't hold any more.
Tôi thưởng thức sô cô la cho đến khi tôi không thể cầm thêm được nữa.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết indulge in sth là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/