| Yêu và sống
Insure against sth là gì?
Insure against sth /ɪnˈʃʊə(r),əˈɡenst/.
To do something in order to prevent something unpleasant from happening or from affecting you.
Để làm một cái gì đó để ngăn chặn điều gì đó khó chịu xảy ra hoặc ảnh hưởng đến bạn.
Ex: We thought we'd insure against rain by putting a tent up where people could take shelter.
Chúng tôi nghĩ rằng chúng tôi sẽ bảo đảm chống lại mưa bằng cách dựng lều lên nơi mọi người có thể trú ẩn.
Ex: You must insure against theft and fire, I will insure against all risks.
Bạn phải bảo đảm chống trộm và hỏa hoạn, tôi sẽ bảo đảm chống lại mọi rủi ro.
Ex: There’s no foolproof way to insure against ill health while you are abroad.
Không có cách nào để bảo đảm chống lại sức khỏe khi bạn ở nước ngoài.
To protect (someone) from (something bad).
Để bảo vệ (ai đó) khỏi (một cái gì đó xấu).
Ex: We can't insure our children against all life's problems.
Chúng ta không thể bảo đảm con cái của chúng ta chống lại tất cả các vấn đề của cuộc sống.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết insure against sth là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/