| Yêu và sống
To acquaint sb/ yourself with sth là gì?
Acquaint /əˈkweɪnt/: làm quen.
Ex: You need to acquaint yourself with the house style.
Bạn cần làm quen với phong cách ngôi nhà.
To acquaint sb/ yourself with sth.
To make somebody/ yourself familiar with or aware of something.
Để làm cho ai đó/ bản thân bạn quen thuộc hoặc nhận thức được điều gì đó.
Ex: Take time to acquaint yourself with the rules.
Dành thời gian để làm quen với các quy tắc.
Ex: The Broadcasting Museum offers workshops to acquaint children with the world of radio.
Bảo tàng Phát thanh truyền hình cung cấp các hội thảo cho trẻ em làm quen với thế giới radio.
Ex: You will first need to acquaint yourself with the filing system.
Trước tiên bạn sẽ cần phải làm quen với hệ thống nộp đơn.
Ex: The museum offers workshops to acquaint children with the world of radio.
Bảo tàng cung cấp các hội thảo để làm quen với trẻ em với thế giới của đài phát thanh.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết to acquaint sb/yourself with sth là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/