| Yêu và sống
Idioms with carry là gì?
Be/ get carried away.
To get very excited or lose control of your feelings.
Để rất phấn khích hoặc mất kiểm soát cảm xúc của bạn.
Ex: I got carried away and started shouting at the television.
Tôi đã rất phấn khích và bắt đầu la hét trên tivi.
Carry the ball.
To take responsibility for getting something done.
Chịu trách nhiệm hoàn thành công việc.
Ex: My co-worker was sick, so I had to carry the ball.
Đồng nghiệp của tôi bị ốm, vì vậy tôi phải hoàn thành hết công việc.
Carry/ win the day.
To be successful against somebody, something.
Để thành công chống lại ai đó hoặc một cái gì đó.
Ex: Despite strong opposition, the ruling party carried the day.
Bất chấp sự phản đối mạnh mẽ, đảng cầm quyền đã tiến hành ngay trong ngày.
Fetch and carry (for somebody).
To do a lot of little jobs for somebody as if you were their servant.
Làm nhiều việc nhỏ cho ai đó như thể bạn là người hầu của họ.
Ex: Most of her day was spent fetching and carrying for her family.
Hầu hết thời gian trong ngày của cô là làm việc và dành thời gian cho gia đình.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết idioms with carry là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/