| Yêu và sống
Horn in là gì?
Horn /hɔːn/: sừng.
Ex: The bull lowered its horns and charged straight at him.
Con bò đực hạ sừng và lao thẳng về phía anh ta.
Horn in /hɔːn ɪn/: tham gia, tham dự.
To try to become involved in a discussion or activity when you are not wanted.
Để cố gắng tham gia vào một cuộc thảo luận hoặc hoạt động khi bạn không muốn.
Ex: She's always horning in on our controversy.
Con bé luôn sợ hãi trong các vụ tranh cãi của chúng tôi.
Ex: I'm sure she doesn't want us horning in on her business.
Tôi chắc rằng cô ấy không muốn chúng tôi kinh doanh.
To interrupt or try to become involved in something when you are not welcome.
Để làm gián đoạn hoặc cố gắng tham gia vào một cái gì đó khi bạn không được chào đón.
Ex: Julie is always trying to horn in on our conversations.
Julie luôn cố gắng tham gia trong các cuộc trò chuyện của chúng tôi.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết horn in là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/