| Yêu và sống
Idioms with beat là gì?
Beat /biːt/: đánh bại.
Ex: Their recent wins have proved they're still the ones to beat.
Những chiến thắng gần đây của họ đã chứng minh họ vẫn là những người khó bị đánh bại nhất.
Beat/ bang the drum (for somebody/ something).
To speak with enthusiasm in support of somebody/ something.
Nói chuyện với sự nhiệt tình hỗ trợ ai đó/ cái gì đó.
Ex: He’s really banging the drum for the new solar system.
Anh ấy thực sự hỗ trợ nhiệt tình cho hệ thống năng lượng mặt trời mới.
Beat your brains out.
To think very hard about something for a long time.
Suy nghĩ rất nhiều về một cái gì đó trong một thời gian dài.
Ex: I’ve been beating my brains out all weekend to get this script written.
Tôi đã dành thời gian vào tất cả các ngày cuối tuần để viết kịch bản này.
Beat time (to something).
To mark or follow the rhythm of music, by waving a stick, tapping your foot.
Để đánh dấu hoặc theo nhịp điệu của âm nhạc, bằng cách vẫy một cây gậy, gõ chân.
Ex: She beat time with her fingers.
Cô ấy đánh theo nhịp điệu bằng ngón tay.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết idioms with beat là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/