| Yêu và sống
Cách phân biệt jump at sth, jump in, jump up
Jump /dʒʌmp/: nhảy lên.
Ex: The children were jumping up and down with excitement.
Những đứa trẻ đang nhảy lên nhảy xuống với sự phấn khích.
Jump at sth.
To accept something eagerly.
Để chấp nhận một cái gì đó với tâm trạng háo hức.
Ex: The kitten jumped at the chance of a tuna tasted food.
Mèo con vô cùng háo hức với thức ăn vị cá ngừ.
Jump in.
To interrupt when someone else is speaking.
Ngắt lời khi người khác đang nói.
Ex: I wish you'd stop jumping in and finishing my sentences for me all the time.
Tôi ước bạn ngừng ngắt lời của tôi và để tôi hoàn thành câu nói của tôi.
Jump up.
To make upward progress in a hierarchy or ranking.
Để tiến bộ lên trong một hệ thống phân cấp hoặc xếp hạng.
Ex: If you're a hard worker, you'll have no trouble jumping up the ranks at our company.
Nếu bạn là một người chăm chỉ, bạn sẽ không gặp khó khăn gì trong việc tăng thứ hạng tại công ty chúng tôi.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt jump at sth, jump in, jump up được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/