| Yêu và sống
Hunker down là gì?
Hunker down /ˈhʌŋkə(r),daʊn/.
To sit on the heels with the knees bent forward, squat.
Ngồi trên gót chân với đầu gối cong về phía trước, ngồi xổm.
Ex: The men hunkered down while reading books.
Những người đàn ông vừa ngồi chồm hổm vừa đọc sách.
To seek refuge in a particular place or area.
Để tìm nơi ẩn náu ở một nơi hoặc khu vực cụ thể.
Ex: The campers hunkered down in the cabin during the blizzard.
Các trại sinh đã chui xuống cabin trong trận bão tuyết.
To work or begin to work on something in a determined matter.
Để làm việc hoặc bắt đầu làm việc trên một cái gì đó trong một vấn đề xác định.
Ex: I can't believe I didn't get an A on my project after I'd hunkered down all weekend to do it!
Tôi không thể tin rằng tôi đã không đạt được điểm A trong dự án của mình sau khi tôi đã ấp ủ tất cả các ngày cuối tuần để làm điều đó!
To stubbornly maintain some belief.
Để ngoan cố duy trì một số niềm tin.
Ex: It seems he's hunkered down and will never see me as anything but the villain in his life.
Có vẻ như anh ta đã ấp ủ và sẽ không bao giờ xem tôi là bất cứ thứ gì ngoại trừ nhân vật phản diện trong cuộc đời anh ta.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết hunker down là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/