Home » Alive, living và live là gì?
Today: 27-02-2025 06:57:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Alive, living và live là gì?

(Ngày đăng: 03-03-2022 15:12:07)
           
Alive, living và live dùng để nhấn mạnh rằng người hay vật đó chưa chết, vẫn đang còn sống hay đang tồn tại trên trái đất.

Alive, living, live: đang còn sống, đang tồn tại.

Alive (adj): /əˈlaɪv/.

Ex: He was still alive when we reached the emergency room.

Anh ấy vẫn còn sống khi chúng tôi đến phòng cấp cứu.

alive, living và live là gì Living (adj): /ˈlɪvɪŋ/.

Ex: Do not all living things have a right to life.

Không phải mọi sinh vật đều có quyền sống.

Note: Alive không bao giờ đứng trước một danh từ. 

Ex: "I have no alive relatives". Thay vào đó, dùng tính từ "living" khi nói về người.

I have no living relatives.

Tôi không còn thân nhân nào còn sống.

Live (v): /lɪv/.

Ex: Where do you live?

Bạn đang sống ở đâu.

Và live khi nói về động vật để bổ nghĩa cho danh từ đứng sau nó.

When we went to South Africa last year, we saw a real live tiger.

Khi đi Nam Phi hồi năm ngoái, chúng tôi thấy một con hổ thật còn sống.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết alive, living và live là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.                                                    

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news