| Yêu và sống
Alive, living và live là gì?
Alive, living, live: đang còn sống, đang tồn tại.
Alive (adj): /əˈlaɪv/.
Ex: He was still alive when we reached the emergency room.
Anh ấy vẫn còn sống khi chúng tôi đến phòng cấp cứu.
Living (adj): /ˈlɪvɪŋ/.
Ex: Do not all living things have a right to life.
Không phải mọi sinh vật đều có quyền sống.
Note: Alive không bao giờ đứng trước một danh từ.
Ex: "I have no alive relatives". Thay vào đó, dùng tính từ "living" khi nói về người.
I have no living relatives.
Tôi không còn thân nhân nào còn sống.
Live (v): /lɪv/.
Ex: Where do you live?
Bạn đang sống ở đâu.
Và live khi nói về động vật để bổ nghĩa cho danh từ đứng sau nó.
When we went to South Africa last year, we saw a real live tiger.
Khi đi Nam Phi hồi năm ngoái, chúng tôi thấy một con hổ thật còn sống.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết alive, living và live là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/