| Yêu và sống
Cách phân biệt clamp down, clamp sth on
Clamp down, clamp down on sb/ sth /ˈklæmp daʊn/.
To become strict about sth in order to prevent sth happening,especially a crime, a protest.
Trở nên nghiêm ngặt về cái gì đó để ngăn chặn một sự việc nào đó xảy ra, đặc biệt là với tội phạm, sự phản kháng.
Ex: The guardians intends to clamp down on the singer.
Các cận vệ sắp tới sẽ nghiêm ngặt với người ca sĩ.
Ex: A campaign by police to clamp down on street crime.
Một chiến dịch của cảnh sát để trấn áp tội phạm đường phố.
Clamp sth on, clamp sth on sb/ sth /ˈklæmp ɒn/.
To force sb to accept sth unpleasant.
Buộc ai đó chấp nhận một cái gì đó khó chịu.
Ex: The army clamped on a curfew after the riots.
Quân đội tuân theo hiệu lệnh sau vụ bạo động.
Ex: The army clamped a curfew on the city.
Quân đội đưa ra một lệnh giới nghiêm vào thành phố.
Tài liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết cách phân biệt clamp down, clamp sth on được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/