| Yêu và sống
Cách phân biệt endow sb/ sth with sth, be endowed with sth
Endow /ɪnˈdaʊ/.
Endow sb/ sth with sth.
To give sb sth, such as a particular quality, responsibility.
Cho ai đó hoặc cái gì đó như đặc tính đặc biệt, trách nhiệm.
Ex: They endowed their children with remarkable names.
Họ đã đặt cho con họ những cái tên đáng nhớ.
To imagine or believe that sb/ sth has a particular quality.
Tưởng tượng hoặc tin rằng người nào đó hoặc vật gì đó có đặc tính đặc biệt.
Ex: They endowed certain plants with almost magical healing qualities.
Họ tin chắc rằng một số loài cây gần như có đặc tính chữa bệnh thần kỳ.
Be endowed with sth.
To naturally have a particular skill, quality, feature, etc.
Tự nhiên có được kĩ năng, phẩm chất, đặc điểm đặc biệt.
Ex: He is endowed with both intelligence and good looks.
Anh ấy vốn đã thông minh và có ngoại hình dễ nhìn.
Ex: Sardinia is generously endowed with prehistoric sites.
Sardinia có kỹ năng với các trang web thời tiền sử.
Tài liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết cách phân biệt endow sb/ sth with sth, be endowed with sth được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/