Home » Cách phân biệt endow sb/ sth with sth, be endowed with sth
Today: 27-02-2025 07:16:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách phân biệt endow sb/ sth with sth, be endowed with sth

(Ngày đăng: 03-03-2022 15:11:35)
           
Endow sb/ sth with sth, be endowed with sth được hiểu là có cái gì đó hoặc tự nhiên được một kĩ năng hay phẩm chất đặc biệt, khác hẳn những trường hợp thông thường về tính chất, chức năng hoặc mức độ.

Endow /ɪnˈdaʊ/.

Endow sb/ sth with sth

To give sb sth, such as a particular quality, responsibility.

Cho ai đó hoặc cái gì đó như đặc tính đặc biệt, trách nhiệm.

cách phân biệt endow sb/ sth, be endowed with sth Ex: They endowed their children with remarkable names. 

Họ đã đặt cho con họ những cái tên đáng nhớ.

To imagine or believe that sb/ sth has a particular quality. 

Tưởng tượng hoặc tin rằng người nào đó hoặc vật gì đó có đặc tính đặc biệt.

Ex: They endowed certain plants with almost magical healing qualities. 

Họ tin chắc rằng một số loài cây gần như có đặc tính chữa bệnh thần kỳ.

Be endowed with sth.

To naturally have a particular skill, quality, feature, etc.

Tự nhiên có được kĩ năng, phẩm chất, đặc điểm đặc biệt.

Ex: He is endowed with both intelligence and good looks. 

Anh ấy vốn đã thông minh và có ngoại hình dễ nhìn.

Ex: Sardinia is generously endowed with prehistoric sites.

Sardinia có kỹ năng với các trang web thời tiền sử.

Tài liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết cách phân biệt endow sb/ sth with sth, be endowed with sth được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news