Home » Cách phân biệt muck in, muck out, muck sth out
Today: 27-02-2025 07:12:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách phân biệt muck in, muck out, muck sth out

(Ngày đăng: 03-03-2022 15:10:27)
           
Muck là vụn nhỏ li ti của chất rắn có thể lơ lửng trong không khí hoặc bám trên bề mặt các vật, nhưng khi kết hợp với từ khác sẽ mang nhiều ý nghĩa khác nhau.

Muck /mʌk/: bụi bẩn.

Ex: There was green muck at the bottom of the boat.

Có vết dính bụi bẩn màu xanh ở dưới cùng của thuyền.

cách phân biệt muck in, muck out, muck sth out Muck in: hoàn thành.

To join in with other people in order to complete a task.

Tham gia với những người khác để hoàn thành một nhiệm vụ.

 Ex: If we all muck in, we’ll soon get the job finished.

Nếu tất cả chúng ta cùng tham gia làm thì chúng ta sẽ sớm hoàn thành xong công việc.

Ex: Money was short, but we all mucked in together.

Số tiền thì nhỏ nhưng tất cả chúng tôi đều chia sẻ với nhau.

Muck out, muck sth out: dọn sạch, lau sạch.

To clean the place where an animal lives, especially a horse.

Dọn sạch nơi mà những con vật sống, đặc biệt là con ngựa.

Ex: It’s your turn to muck out today.

Hôm nay đến lượt bạn dọn chuồng ngựa rồi đó.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt muck in, muck out, muck sth out được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news