| Yêu và sống
Cách phân biệt muck in, muck out, muck sth out
Muck /mʌk/: bụi bẩn.
Ex: There was green muck at the bottom of the boat.
Có vết dính bụi bẩn màu xanh ở dưới cùng của thuyền.
Muck in: hoàn thành.
To join in with other people in order to complete a task.
Tham gia với những người khác để hoàn thành một nhiệm vụ.
Ex: If we all muck in, we’ll soon get the job finished.
Nếu tất cả chúng ta cùng tham gia làm thì chúng ta sẽ sớm hoàn thành xong công việc.
Ex: Money was short, but we all mucked in together.
Số tiền thì nhỏ nhưng tất cả chúng tôi đều chia sẻ với nhau.
Muck out, muck sth out: dọn sạch, lau sạch.
To clean the place where an animal lives, especially a horse.
Dọn sạch nơi mà những con vật sống, đặc biệt là con ngựa.
Ex: It’s your turn to muck out today.
Hôm nay đến lượt bạn dọn chuồng ngựa rồi đó.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt muck in, muck out, muck sth out được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/