Home » Phân biệt dig sth out, dig sth over
Today: 27-02-2025 06:56:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phân biệt dig sth out, dig sth over

(Ngày đăng: 03-03-2022 15:06:05)
           
Dig là động từ có nghĩa là đào, bới để tìm ra vật bị thất lạc hay xới lên và gạt đi những gì phủ bên trên để tìm thấy và lấy cái vùi lấp bên dưới.

Dig /dig/: đào, bới, xới.

Ex: They are digging through the hill to make a tunnel.

Họ đang đào xuyên đồi để xây một đường hầm.

phân biệt dig sth out, dig sth over Dig sth out.

To find sth that has been hidden or not used for a long time.

Tìm ra vật mà đã được cất dấu hoặc không sử dụng trong một khoảng thời gian dài.

Ex: He dug out the shoes he’d bought 20 years before.

Anh ta đã tìm ra được đôi giầy mà anh ta đã mua trước đó 20 năm.

To find out facts or information by searching or asking questions.

Tìm ra sự thật hoặc thông tin bằng việc tìm kiếm hoặc đặt câu hỏi.

Ex: I took the opportunity to dig out some interesting facts and figures about the island.

Tôi đã có được cơ hội để tìm ra một vài sự thật và những con số thú vị về hòn đảo.

Dig sth over.

To prepare the ground thoroughly for plants by digging the soil.

Xới đất lên để chuẩn bị kĩ lưỡng cho việc trồng cây.

Ex: The flower beds should be dug over in the spring.

Những bông hoa nên được chăm sóc kĩ lưỡng để trồng trong mùa xuân.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết phân biệt dig sth out, dig sth over được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news