| Yêu và sống
Phân biệt dig sth out, dig sth over
Dig /dig/: đào, bới, xới.
Ex: They are digging through the hill to make a tunnel.
Họ đang đào xuyên đồi để xây một đường hầm.
Dig sth out.
To find sth that has been hidden or not used for a long time.
Tìm ra vật mà đã được cất dấu hoặc không sử dụng trong một khoảng thời gian dài.
Ex: He dug out the shoes he’d bought 20 years before.
Anh ta đã tìm ra được đôi giầy mà anh ta đã mua trước đó 20 năm.
To find out facts or information by searching or asking questions.
Tìm ra sự thật hoặc thông tin bằng việc tìm kiếm hoặc đặt câu hỏi.
Ex: I took the opportunity to dig out some interesting facts and figures about the island.
Tôi đã có được cơ hội để tìm ra một vài sự thật và những con số thú vị về hòn đảo.
Dig sth over.
To prepare the ground thoroughly for plants by digging the soil.
Xới đất lên để chuẩn bị kĩ lưỡng cho việc trồng cây.
Ex: The flower beds should be dug over in the spring.
Những bông hoa nên được chăm sóc kĩ lưỡng để trồng trong mùa xuân.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết phân biệt dig sth out, dig sth over được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/