| Yêu và sống
Idioms with element là gì?
Element /ˈel.ɪ.mənt/: yếu tố, nguyên tố.
Ex: List the elements that make up a perfect dinner party.
Liệt kê các yếu tố tạo nên một bữa tiệc tối hoàn hảo.
In your element.
Doing sth that you enjoy and do well, especially with other similar people.
Làm việc mà bạn thích và làm tốt, đặc biệt với những người cũng thích như vậy.
Ex: Julie is in her element with anything mechanical. She just loves fixing things.
Julie thích làm việc với bất cứ máy móc nào. Cô ấy chỉ thích sửa chữa những thứ đó.
Out of your element.
In a situation that you are not used to and that makes you feel uncomfortable.
Trong tình huống mà bạn không được sử dụng và điều đó khiến bạn khó chịu, không thoải mái.
Ex: I feel out of my element talking about politics.
Tôi cảm thấy khó chịu và không thoải mái khi nói về chính trị.
Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết idioms with element là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/