| Yêu và sống
Cách phân biệt curl up, curl sth up
Curl up, be curled up /kɜːl,ʌp/.
To lie down or sit down with your back curved and your knees and arms close to your body.
Nằm xuống hoặc ngồi xuống với tư thế cong lưng và đầu gối, cánh tay sát với cơ thể bạn.
Ex: The cat was curled up asleep under the brush.
Con mèo nằm cuộn tròn ngủ dưới cây chổi.
Ex: She curled up on the sofa to watch TV.
Cô cuộn tròn trên ghế sofa để xem TV.
If the edges of pages, leaves curl up, they bend towards the middle.
Nếu các cạnh của các trang giấy, chiếc lá curl up, thì chúng hướng về phía giữa.
Ex: The pages had all curled up at the corners.
Các trang giấy đã bị cong hết ở các góc.
Curl sth up, curl yourself up.
To bend sth/ yourself into a tight curved shape.
Làm cong vật gì đó hoặc bản thân bạn thành một hình cong.
Ex: She curled her legs up under her on the sofa.
Cô ấy co chân lại phía dưới ghế sofa.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt curl up, curl sth up được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/