| Yêu và sống
Cách phân biệt cry for sth, cry off
Cry /kraɪ/: khóc.
Ex: I could hear someone crying in the next room.
Tôi có thể nghe thấy ai đó đang khóc ở phòng bên cạnh.
Cry for sth.
To ask for or demand sth in a determined or urgent way.
Yêu cầu hoặc đòi hỏi việc gì đó một cách kiên quyết hoặc khẩn cấp.
Ex: Many people around the world are crying out every day for saving our oceans.
Nhiều người trên khắp thế giới đang kêu gọi mỗi ngày để cứu đại dương của chúng ta
Cry off, cry off sth, cry off doing sth.
To decide not to do sth you have promised or agreed to do.
Từ chối không làm việc gì đó mà bạn đã hứa hay đồng ý làm trước đó.
Ex: We’d arranged to go together but Luiz cried off at the last moment.
Chúng tôi đã sắp xếp là đi cùng nhưng Luiz đã đổi ý vào những giây phút cuối.
Ex: We were going to Spain together and he cried off at the last moment.
Chúng tôi đã nói là đi đến Tây Ban Nha cùng nhau và anh ấy đã thay đổi quyết định vào giây phút cuối cùng.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt cry for sth, cry off được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/