Home » Phân biệt identify with sb/ sth, identify sb with sb/ sth, identify sth with sth
Today: 27-02-2025 07:03:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phân biệt identify with sb/ sth, identify sb with sb/ sth, identify sth with sth

(Ngày đăng: 03-03-2022 15:03:12)
           
Identify là một ngoại động từ dùng để chỉ sự nhận dạng, nhận biết một ai đó hay một cái gì đó mà chúng ta đã từng gặp hay bị lãng quên.

Identify /aɪˈdentɪfaɪ/: nhận diện, nhận biết.

Ex: Some of the children in the photographs have still not been identified.

phân biệt identify with sb/ sth, identify sth with sth Một số trẻ em trong các bức ảnh vẫn chưa được xác định.

Identify with sb/ sth.

To feel that you can understand and share the feelings of sb else.

Cảm thấy rằng bạn có thể hiểu được và chia sẻ cảm xúc của một ai khác.

Ex: Courtney Mattison's work make viewers feel they can't identify with.

Tác phẩm của Courtney Mattison làm cho người xem cảm thấy họ không thể đồng cảm.

Ex: I grew up on a farm too, so I can identify with his problems.

Tôi cũng lớn lên trong một trang trại, vì vậy tôi có hiểu được vấn đề của anh ấy.

Identify sb with sb/ sth.

To consider sb to be sth or to be closely connected with sb/ sth.

Xem xét ai để trở thành cái gì hoặc trở nên gắn kết chặt hơn với ai/ cái gì.

Ex: The last thing she wanted was to be identified with her parents.

Điều cuối cùng cô ấy muốn là trở nên gắn bó thân thiết với cha mẹ cô ấy.

Identify sth with sth.

To consider sth to be the same at sth else.

Xem cái gì đó giống với cái khác.

Ex: Beauty is often identified with youth.

Vẻ đẹp thì thường được xem như là tuổi trẻ.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết phân biệt  identify with sb/ sth, identify sb with sb/ sth, identify sth with sth được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news