| Yêu và sống
Idioms with blue là gì?
Blue /bluː/: màu xanh da trời.
Ex: Her hands were blue with cold (= slightly blue because of the cold).
Tay cô ấy xanh ngắt vì lạnh (= hơi xanh vì lạnh).
Out of the blue.
Suddenly and unexpectedly.
Bất thình lình và không mong đợi.
Ex: She had no idea that anything was wrong until he announced out of the blue that he wanted a divorce.
Cô ấy không hề biết bất cứ điều gì sai trái cho đến khi anh tuyên bố rằng anh muốn ly dị.
(Do sth) till you’re blue in the face.
(Do sth) with a lot of effort and for a long time without success.
Với nỗ lực hết sức và thời gian dài mà không thành công.
Ex: You can argue with John till you’re blue in the face, he’ll never agree with you.
Bạn có thể tranh luận với John cho đến khi bạn thua cuộc, anh ấy sẽ không bao giờ đồng ý với bạn.
Ex: You can argue till you're blue in the face, but you won't change my mind.
Bạn có thể tranh luận cho đến khi mặt bạn thua cuộc, nhưng bạn sẽ không thay đổi suy nghĩ của tôi.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết idioms with blue là gì được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/