| Yêu và sống
Idioms with bomb là gì?
Bomb /bɒm/.
Ex: During World War II, the British dropped a huge number of bombs on Dresden.
Trong Thế chiến II, người Anh đã thả một số lượng lớn bom vào thành phố Dresden.
Be the bomb.
Be very good, be the best.
Tốt, giỏi, hay.
Ex: Check out the new website. It’s the bomb.
Kiểm tra trang web mới đi. Nó tuyệt lắm.
Go down a bomb.
Be very successful.
Rất thành công.
Ex: Our performance went down a bomb.
Buổi trình diễn của chúng tôi diễn ra rất thành công.
Ex: The party was really going (like) a bomb.
Bữa tiệc đã thực sự diễn ra rất thành công.
Go like a bomb.
Go very fast.
Rất nhanh.
Ex: Her new car goes like a bomb.
Chiếc ô tô mới của cô ấy chạy rất nhanh.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết idioms with bomb là gì được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/