| Yêu và sống
Idioms with break là gì?
Break /breɪk/: bị gãy, đứt, vỡ.
Ex: The dish fell to the floor and broke.
Chiếc đĩa rơi xuống sàn và vỡ.
Break your back doing sth/ to do sth.
Work very hard to achieve sth.
Làm việc rất chăm chỉ để đạt được cái gì đó.
Ex: I’ve been breaking my back to sell as many books as I can.
Tôi đã rất chăm chỉ để bán nhiều sách nhất mà tôi có thể.
Ex: When you're breaking your back to make a business work, it's going to cut into your time with family.
Khi bạn cố gắng để làm cho một công việc kinh doanh, nó sẽ cắt giảm thời gian của bạn với gia đình.
Break the back of sth.
Finish the largest or most difficult part of a task.
Hoàn thành 1 phần công việc lớn nhất hoặc khó nhất.
Ex: I won’t finish this report to night but I’d like to break the back of it before I go to bed.
Tôi không muốn hoàn thành bài báo cáo này nhưng tôi làm xong 1 phần quan trọng trước khi ngủ.
Ex: We've broken the back of it now and we should be finished by Friday.
Chúng tôi đã phá vỡ mặt sau của nó bây giờ và chúng tôi sẽ hoàn thành vào thứ Sáu.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết idioms with break là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/