| Yêu và sống
Music or musical là gì?
Music (n): / ˈmjuːzɪk/ or musical (adj): / ˈmjuːzɪkl /: âm nhạc.
Music: âm nhạc, có năng khiếu về nhạc, bản nhạc.
Ex: He wrote music but I don't know who wrote the lyrics.
Anh ấy đã viết nhạc nhưng tôi không biết ai đã viết lời.
Musical: thích nhạc, biết thưởng thức nhạc, giỏi nhạc, như ta nói "a musical talent "một tài năng âm nhạc" musical instruments "các nhạc cụ" musical events "những sự kiện âm nhạc".
Ex: I'm the music director of the show.
Ta không gọi sinh viên trường nhạc là "a musical student" hay giáo viên dạy nhạc là "a musical teacher "mà ta gọi họ như "a music student" và "a music teacher" .
Ex: I used to be a music student.
Tôi từng là một sinh viên âm nhạc.
Những danh từ ta dùng music: business, critic, department, festival, industry, lesson, library, room, shop, student, video và teacher.
Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài biết music or musical là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/