| Yêu và sống
Be confined to sth là gì?
Confine /kənˈfaɪn/: hạn chế, giới hạn.
Ex: Please confine your use of the phone to business calls.
Vui lòng hạn chế việc sử dụng điện thoại của bạn cho các cuộc gọi kinh doanh.
Be confined to sth.
If a person or an animal is confined to a place, they are kept in s small or closed space and not allowed to go out.
Nếu một người hoặc một con vật bị nhốt ở một nơi nào đó, thì chúng bị giữ lại ở một nơi nhỏ hoặc bị khóa và không được phép ra ngoài.
Ex: The children were confined to their rooms for the evening.
Lũ trẻ đã bị nhốt trong phòng vào buổi chiều.
Ex: It is cruel to keep animals in confined spaces.
Thật là tàn nhẫn để giữ động vật trong không gian hạn chế.
Ex: The flooding was confined to the basement.
Lũ lụt đã bị giới hạn dưới tầng hầm.
If a person is confined to bed they have to stay in bed because they are ill/ sick or injured.
Nếu một người is confined trên giường họ phải ở trên giường bởi vì họ bị bệnh, ốm hoặc bị thương.
Ex: He was confined to a wheelchair after the car accident
Anh ta đã phải ngồi trên chiếc xe lăn suốt sau vụ tai nạn xe hơi.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết be confined to sth là gì được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/