| Yêu và sống
Phân biệt memoirs or memories
Memoirs (n) /ˈmemwɑː(r)/: hồi kí.
Ex: She was busy writing her memoirs.
Bà ấy đang bận rộn viết hồi kí của mình.
Ex: Angelou's first volume of memoirs dealt with her childhood.
Tập hồi ký đầu tiên của Angelou liên quan đến thời thơ ấu của cô.
Ex:She wrote a memoir about her years as a war correspondent.
Cô đã viết một cuốn hồi ký về những năm làm phóng viên chiến trường.
Memories (n) /ˈmeməri/: ký ức, trí nhớ.
Ex: My memories of a Quang Tri childhood are happy ones.
Những hồi ức về thời thơ ấu ở Quảng Trị của tôi là những hồi ức đẹp.
Ex: She has vivid memories of her trip to Los Angeles 20 years ago.
Cô có những kỷ niệm sống động về chuyến đi tới Los Angeles 20 năm trước.
Ex: I have vivid memories of that evening.
Tôi có những kỷ niệm sống động về buổi tối hôm đó.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết phân biệt memoirs or memories được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/