| Yêu và sống
Phân biệt human or humane
Human /ˈhjuː.mən/: liên quan hoặc thuộc về con người.
Ex: The subject of the documentary is the human race.
Chủ đề của phim tài liệu là chủng tộc loài người.
Ex: The human body is composed of about 60 percent water.
Cơ thể của con người có khoảng 60 phần trăm là nước.
Ex: In a world where men and machines coexist, what does it mean to be truly human?
Trong một thế giới nơi con người và máy móc cùng tồn tại, ý nghĩa thực sự của con người là gì?
Humane /hjuːˈmeɪn/: nhân đạo, nhân đức, nhân văn.
Ex: Why can't they use a humane method?
Tại sao họ không thể sử dụng một phương pháp nhân đạo?
Ex: the humane treatment of refugees.
Cách đối xử nhân đạo của người tị nạn.
Ex: She felt it was more humane to kill the injured animal quickly than to let it suffer.
Cô cảm thấy việc giết chết con vật bị thương nhanh hơn là để nó đau đớn.
Tư liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết phân biệt human or humane được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/