| Yêu và sống
Cách phân biệt grass sth up, grass sb up
Grass /ɡrɑːs/: cỏ, bãi cỏ, đồng cỏ.
Ex: A vase of dried flowers and grasses (different types of grass).
Một bình hoa và cỏ khô các loại cỏ khác nhau.
Grass sth over.
To cover an area of ground with grass.
Bao phủ một mặt đất bằng cỏ.
Ex: The garden had been grassed over.
Khu vườn đã bị bao phủ bởi đám cỏ.
Ex: The Great Plains, extending to the Texas coast, have traditionally been a mighty sea of grass.
Great Plains, kéo dài đến bờ biển Texas, theo truyền thống là một bãi cỏ hùng vĩ.
Grass sb up.
To inform the police or sb in authority about a crime or sth bad that sb has done.
Thông báo với cảnh sát hoặc một ai đó có thẩm quyền về một tội phạm hoặc sự việc xấu mà người đó đã làm.
Ex: My girlfriend grassed me up.
Bạn gái tôi đã tố cáo tôi.
Ex: Who grassed him up to the police?
Ai đã tố cáo anh ta với cảnh sát?
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt grass sth up, grass sb up được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/