Home » Cách phân biệt grass sth up, grass sb up
Today: 27-02-2025 06:55:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách phân biệt grass sth up, grass sb up

(Ngày đăng: 03-03-2022 14:53:45)
           
Grass là một loại cỏ, loại cây có thân thấp, mọc tự nhiên trên bề mặt trái đất, lá cây màu xanh rất mỏng, thường mọc gần nhau với số lượng lớn.

Grass /ɡrɑːs/: cỏ, bãi cỏ, đồng cỏ.

Ex: A vase of dried flowers and grasses (different types of grass).

Một bình hoa và cỏ khô  các loại cỏ khác nhau.

cách phân biệt grass sth up, grass sb up Grass sth over.

To cover an area of ground with grass.

Bao phủ một mặt đất bằng cỏ.

Ex: The garden had been grassed over. 

Khu vườn đã bị bao phủ bởi đám cỏ.

Ex: The Great Plains, extending to the Texas coast, have traditionally been a mighty sea of grass.

Great Plains, kéo dài đến bờ biển Texas, theo truyền thống là một bãi cỏ hùng vĩ.

Grass sb up.

To inform the police or sb in authority about a crime or sth bad that sb has done.

Thông báo với cảnh sát hoặc một ai đó có thẩm quyền về một tội phạm hoặc sự việc xấu mà người đó đã làm.

Ex: My girlfriend grassed me up.

Bạn gái tôi đã tố cáo tôi.

Ex: Who grassed him up to the police?

Ai đã tố cáo anh ta với cảnh sát?

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt grass sth up, grass sb up được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news