| Yêu và sống
Comprehensible hoặc comprehensive
Comprehensible (adj) /ˌkɒmprɪˈhensəbl/, comprehensive (adj) /kɒmprɪˈhensɪv/: có thể nhận thức và hiểu được toàn diện.
Comprehensible: lĩnh hội, nhận và hiểu được.
Ex: The object is to make our research readable and comprehensible .
Mục tiêu là làm cho nghiên cứu của chúng ta có thể đọc và hiểu được.
Ex: My article is very easy to comprehensible.
Bài viết của tôi rất dễ hiểu.
Comprehensive: bao quát, toàn diện.
Ex: He received comprehensive training after joining the firm.
Anh ấy nhận được sự huấn luyện toàn diện sau khi gia nhập công ty.
Ex: Comprehensive insurance covering all risks.
Bảo hiểm toàn diện bao gồm mọi rủi ro.
Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết comprehensible or comprehensive được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/