| Yêu và sống
Idioms with fix là gì?
Fix /fɪks/: sửa chữa.
Ex: They couldn't fix my old computer, so I bought a new one.
Họ không thể sửa máy tính cũ của tôi, vì vậy tôi đã mua một cái mới.
Be/ get in a fix.
Be/ get in a difficult situation.
Đang trong 1 tình huống khó khăn.
Ex: I’m in a bit of a fix. Can you help me?
Tôi đang sửa chữa khó khăn. Bạn có thể giúp tôi được không.
Ex: We’re going to be in a real fix if we miss that bus.
Chúng tôi sẽ có một bản sửa lỗi thực sự nếu chúng tôi bỏ lỡ chiếc xe buýt đó.
Fix sb with a look, stare, gaze.
Look directly at sb for a long time.
Nhìn trực tiếp ai đó 1 thời gian dài.
Ex: He fixed her with an angry stare.
Anh ấy nhìn cô ta với cặp mắt giận dữ.
Ex: He fixed me with a look, and I found myself mesmerized by what he was saying.
Anh nhìn tôi bằng ánh mắt trìu mến, và tôi thấy mình bị mê hoặc bởi những gì anh đang nói.
Ex: Rachel fixed him with an icy stare.
Rachel nhìn anh bằng ánh mắt lạnh giá.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết idioms with fix là gì được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/