| Yêu và sống
Phân biệt widow và widower
Widow /ˈwɪdəʊ/: quả phụ, người phụ nữ mất chồng nhưng vẫn chưa tái hôn.
Ex: I had been a widow for five year.
Tôi đã mất chồng khoảng năm năm nay rồi.
Khi người đàn ông chết, chúng ta dùng "widow" để chỉ tới vợ của họ.
Ex: His saving had been left to his widow.
Tiền tiết kiệm của ông ấy đã để lại hết cho vợ của ông.
Widower /ˈwɪdəʊə(r)/: danh từ ám chỉ người đàn ông có vợ mất, nhưng chưa tái hôn.
Ex: I'm a widower in my late forties.
Tôi là một người đàn ông mất vợ vào cuối những năm bốn mươi.
Note: khi một người phụ nữ qua đời, thì chúng ta không dùng "widower" để ám chỉ chồng của người vợ quá cố.
Ex: He received a widower pension.
Anh ấy được nhận tiền trợ cấp góa phụ.
Tư liệu tham khảo: English Usage for Learner & Oxford Advanced Learner’s Dictionary. Bài viết phân biệt widow và widower được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/