| Yêu và sống
Phân biệt asscent và ascen
Ascent /əˈsent/: danh từ, chỉ hành động đi lên, hay con đường, con dốc đi lên.
Ex: His ascent to the gorvernorship came after a long political career.
Việc tiến dần lên chức thống đốc của ông ta được thực hiện sau quá trình hoạt động chính trị lâu dài.
Ex: The last part of this ascent is very uneven.
Đoạn cuối con dốc này rất ghồ ghề.
Asscent /əˈsent/: danh từ, động từ, ám chỉ sự tán thành, đồng ý.
Ex: Assenting to his demands, she did as she was told.
Chấp nhận những đòi hỏi của anh ấy, cô ta đã làm như yêu cầu.
Ex: There were murmurs of both asscent and dissent from the crowd.
Có tiếng xì xào của cả hai sự đồng tình và bất đồng từ đám đông.
Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt asscent, assent được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/