Home » Phân biệt asscent và ascen
Today: 27-02-2025 07:23:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phân biệt asscent và ascen

(Ngày đăng: 03-03-2022 14:41:10)
           
Asscent là tăng lên, sự đi lên, ascent là đồng ý, sự phê chuẩn, tán thành, chú ý hai từ đồng âm nhưng dị nghĩa khi dùng dễ bị nhầm lẫn.

Ascent /əˈsent/: danh từ, chỉ hành động đi lên, hay con đường, con dốc đi lên.

Ex: His ascent to the gorvernorship came after a long political career.

phân biệt asscent và ascen Việc tiến dần lên chức thống đốc của ông ta được thực hiện sau quá trình hoạt động chính trị lâu dài.

Ex: The last part of this ascent is very uneven.

Đoạn cuối con dốc này rất ghồ ghề.

Asscent /əˈsent/: danh từ, động từ, ám chỉ sự tán thành, đồng ý.

Ex: Assenting to his demands, she did as she was told.

Chấp nhận những đòi hỏi của anh ấy, cô ta đã làm như yêu cầu.

Ex: There were murmurs of both asscent and dissent from the crowd.

Có tiếng xì xào của cả hai sự đồng tình và bất đồng từ đám đông.

Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt asscent, assent được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news