| Yêu và sống
Fall down, fall down on sth là gì?
Fall down /fɔːl, daʊn/: ngã xuống đất hay ngã từ trên cao xuống.
To suddenly stop standing.
Bất chợt không đứng nữa.
Ex: Her legs were so weak that she fell down on her knees.
Đôi chân của cô ấy rất yếu làm cô ấy ngã khụy xuống.
To drop to the ground.
Hạ thấp xuống mặt đất.
Ex: A lump of the ceiling fell down.
Một phần của trần nhà bị trũng xuống.
To be in extremely bad condition.
Trong một điều kiện cực kì tồi tệ.
Ex: It’s a beautiful house but it’s falling down.
Nó là một ngôi nhà đẹp nhưng lại đang xuống cấp rồi.
To be shown to be not true or not good enough.
Thể hiện một ý kiến, một phương thức, hành động không đúng hoặc không đủ tốt.
Ex: That’s where the theory falls down.
Lý luận không ổn ở phần đó.
Fall down on sth.
To fail to do sth correctly or successfully.
Làm việc gì không đúng hoặc không thành công.
Ex: The suggestion was that he was falling down on the job.
Sự nói khéo ở đây là anh ấy đang không thành công với công việc.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết fall down, fall down on sth là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/