| Yêu và sống
Nose là gì?
Nose /nəʊz/: mũi.
Ex: He pressed his nose up against the window.
Anh ta áp mũi lên cửa sổ.
Ex: I had a sore throat and a runny nose.
Tôi bị đau họng và chảy nước mũi.
The particular smell of a wine.
Mùi đặc biệt của rượu vang.
Ex: A wine praised for its smoky nose.
Một loại rượu được ca ngợi vì mùi khói.
The front part of a plane, spacecraft.
Phần trước của máy bay, tàu vũ trụ.
Ex: Heat detectors are fitted in the nose of the missile.
Đầu báo nhiệt được lắp vào mũi tên lửa.
To look around or search in order to discover something, especially something that other people Do not want you to find.
Để nhìn xung quanh hoặc tìm kiếm để khám phá điều gì đó, đặc biệt là thứ mà người khác không muốn bạn tìm thấy.
Ex: The police came in and started nosing into drawers and looking through papers.
Cảnh sát đi vào và bắt đầu chen vào ngăn kéo và xem qua các giấy tờ.
Tư liệu tham khảo: Cambridge Dictionary. Bài viết nose là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/