| Yêu và sống
Fall back, fall back on sb/sth là gì?
Fall back /fɔːl, bæk/: ngã ngửa, té ngửa ra phía sau.
To fail to stay with people at the front in race.
Không ở cùng vị trí với người phía trước trong cuộc đua.
Ex: Betts had been leading, but fell back with ten laps to go.
Betts đã từng dẫn đầu nhưng đã lùi lại sau 10 vòng chạy.
To move or turn back away from sth or sb.
Di chuyển hoặc trở lại sau công việc hay người nào đó.
Ex: When the troops moved forward, the crowd fell back.
Khi quân đội tiến về phía trước, đám đông lùi lại.
To decrease in value or amount.
Giảm giá trị hoặc số lượng.
Ex: Prices rose by more than 10% before falling back slightly.
Gía đã tăng lên hơn 10% trước khi giảm lại không đáng kể.
Fall back on sb/sth.
To use sb/sth when the situation difficult or other people/things have failed.
Sử dụng người hay vật khi gặp tình hình khó khăn hoặc người/ vật khác thất bại.
Ex: It’s very hard if you have no family to fall back on.
Thật là vất vả nếu như bạn không có gia đình để giúp đỡ.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết fall back, fall back on sb/sth là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/